Open navigation

Quyết định 1506/QĐ-BTTTT ngày 12/08/2022 Phân bổ máy tính bảng thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 cho các tỉnh thành phố

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
 -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1506/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ MÁY TÍNH BẢNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2025 CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;

Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 2269/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện hỗ trợ máy tính bảng và dịch vụ viễn thông công ích để sử dụng máy tính bảng thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ số lượng máy tính bảng thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 (sau đây gọi chung là Chương trình) cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ số lượng máy tính bảng được phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

a) Chỉ đạo các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các cấp tại địa phương tổ chức lựa chọn các hộ nghèo, hộ cận nghèo của địa phương được hỗ trợ máy tính bảng từ Chương trình;

b) Phê duyệt danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo tại địa phương được hỗ trợ máy tính bảng từ Chương trình, gửi Bộ Thông tin và Truyền thông theo Mu số 01/DSH-MTB, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện hỗ trợ máy tính bảng và dịch vụ viễn thông công ích để sử dụng máy tính bảng thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2025 chậm nhất sau 45 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Kế hoạch - Tài chính; Cục trưởng các Cục: Viễn thông, Chuyển đổi số quốc gia, An toàn thông tin, Công nghiệp công nghệ thông tin và Truyền thông; Giám đốc Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;
- Chủ tịch Quốc hội (để b/c);
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để b/c);
- Các Bộ: GD&ĐT, LĐ-TB&XH (để ph/h);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ TTTT;
 - Lưu VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
 THỨ TRƯỞNG





 Phạm Đức Long

 


PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG MÁY TÍNH BẢNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-BTTTT ngày 12 tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

STT

Tên tỉnh, thành phố

Số máy tính bảng được phân b
(cái)

Ghi chú

I

Miền núi phía Bắc

150.057

 

1

Hà Giang

19.817

 

2

Tuyên Quang

12.834

 

3

Cao Bằng

11.471

 

4

Lạng Sơn

8.986

 

5

Lào Cai

12.835

 

6

Yên Bái

10.947

 

7

Thái Nguyên

7.030

 

8

Bắc Kạn

5.742

 

9

Phú Thọ

8.482

 

10

Bắc Giang

9.447

 

11

Hòa Bình

11.034

 

12

Sơn La

16.444

 

13

Lai Châu

6.229

 

14

Điện Biên

8.759

 

II

Đồng bằng sông Hồng

41.144

 

15

TP Hà Nội

380

 

16

Hải Phòng

3.798

 

17

Quảng Ninh

1.360

 

18

Hải Dương

5.073

 

19

Hưng Yên

3.999

 

20

Vĩnh Phúc

2.398

 

21

Bắc Ninh

1.891

 

22

Hà Nam

3.878

 

23

Nam Định

8.293

 

24

Ninh Bình

3.933

 

25

Thái Bình

6.141

 

III

Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung

107.088

 

26

Thanh Hóa

28.845

 

27

Nghệ An

18.250

 

28

Hà Tĩnh

6.181

 

29

Quảng Bình

3.534

 

30

Quảng Trị

2.825

 

31

Thừa Thiên - Huế

4.768

 

32

Đà Nng

1.058

 

33

Quảng Nam

5.252

 

34

Quảng Ngãi

8.095

 

35

Bình Định

9.487

 

36

Phú Yên

6.796

 

37

Khánh Hòa

6.049

 

38

Ninh Thuận

3.285

 

39

Bình Thuận

2.663

 

IV

Tây Nguyên

40.407

 

40

Đắk Lắk

16.988

 

41

Đắk Nông

3.109

 

42

Gia Lai

12.598

 

43

Kon Tum

3.186

 

44

Lâm Đồng

4.526

 

V

Đông Nam bộ

5.438

 

45

TP Hồ Chí Minh

0

 

46

Đồng Nai

1.648

 

47

Bình Dương

894

 

48

Bình Phước

1.653

 

49

Tây Ninh

703

 

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

540

 

VI

Đồng bằng sông Cửu Long

55.866

 

51

Long An

1.912

 

52

Tiền Giang

4.655

 

53

Bến Tre

5.895

 

54

Trà Vinh

4.936

 

55

Vĩnh Long

1.982

 

56

Cần Thơ

1.551

 

57

Hậu Giang

2.786

 

58

Sóc Trăng

6.938

 

59

An Giang

7.928

 

60

Đồng Tháp

7.060

 

61

Kiên Giang

3.694

 

62

Bạc Liêu

3.947

 

63

Cà Mau

2.582

 

 

Tổng cộng

400.000

 

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.